Giới thiệu:
- Sơn chống cháy POSI EP1 và keo chống cháy POSI ES1 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Xây lắp điện và Công nghệ Viễn thông Hà Nội và Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam – Viện Khoa học Vật liệu, là sơn và keo chống cháy cho lĩnh vực truyền tải điện gốc dầu có độ chịu lửa tốt nhất và độ dày mỏng nhất hiện nay. Sơn POSI EP1 và keo POSI ES1 đã được kiểm định bởi Cục Cảnh sát PCCC và CNCH trên các mẫu thử là vật liệu lĩnh vực truyền tải điện.
- Với chất lượng chống cháy và chịu lửa vượt trội, ưu việt hơn các loại sơn khác về giá thành, độ dày mỏng nhất hiện nay, tính dễ thi công, mau khô và khả năng bám dính trên thép bền bỉ, IET tự hào là doanh nghiệp Khoa học Công nghệ Việt Nam tạo ra sản phẩm sơn chống cháy tốt nhất với giá thành hợp lý nhất trên thị trường sơn chống cháy lan cho cáp điện trong nước cũng như quốc tế.
Mô tả sản phẩm:
- POSI EP1 là sản phẩm sơn chống cháy lan một thành phần đặc biệt không chứa halogen.Sản phẩm có chứa khoáng chất gia cường giúp tăng khả năng chịu nhiệt.
- Trong môi trường nhiệu độ cao bắt đầu ở khoảng 200 – 300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở tạo ra lớp vỏ cách ly nguồn nhiệt với vật liệu được bảo vệ.
- Các thành phần chứa trong POSI EP1 không tan trong nước, không bị khuếch tán vào trong môi trường trong suốt quá trình sử dụng.
- Sản phẩm được úng dụng trên bề mặt nhằm bảo bệ vật liệu trong các tình huống cháy nổ hoặc gặp môi trường nhiệt độ cao.
Đặc tính:
- Trong môi trường nhiệu độ cao bắt đầu ở khoảng 200 – 300°C, các thành phần trong sơn chống cháy phản ứng với nhau và phồng nở tạo ra lớp vỏ cách ly nguồn nhiệt với vật liệu được bảo vệ.
Tính chất và đặc điểm nổi bật:
- Có khả năng bám dính tốt trên nhiều chất liệu bề mặt khác nhau như vữa, gạch, gỗ, nhựa…
- Có thời gian khô cứng nhanh chóng.
- Khả năng sử dụng linh hoạt, thi công bằng biện pháp đơn giản. Có thể sử dụng lâu dài sau khi mở
Đặc tính kĩ thuật:
ĐẶC TÍNH | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
Màu sắc | – | Trắng | TCVN 2102 – 2008 |
Hàm lượng chất không bay hơi | % | 70 +-50 | TCVN 2093 – 1993 |
Độ bám dính | điểm | 3 | TCVN 2091 – 1993 |
Thời gian khô ở 25°C, độ ẩm <95% • Khô bề mặt • Khô hoàn toàn |
giờ | 2 24 |
TCVN 2091 – 1993 |
Độ bền va đập | kg.cm | 25 kg.cm | TCVN 2100 – 1993 |
Độ cứng tương đối | – | 0,25 | TCVN 2098 – 2007 |
Độ bền uốn | mm | 2 | TCVN 2099 – 2007 |
Độ mịn | micro met | 100 | TCVN 2091 – 2008 |
Hướng dẫn thi công:
CHUẨN BỊ BỀ MẶT:
- Bề mặt trước khi thi công phải khô ráo và sạch bụi bẩn, dầu mỡ.
ĐIỀU KIỆN THI CÔNG:
- Không thi công khi nhiệt độ không khí hoặc nhiệt độ bề mặt cần phủ dưới 10°C (50°F) hoặc độ ẩm tương đối trên 95%
- Khu vực thi công phải thoáng gió để khô nhanh
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG:
- Sử dụng chổi quét hoặc bả bịt kí các khe hở cần chống cháy lan
SƠ CỨU VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG:
- Môi trường thi công cần thông thoáng. Không hít hoặc ngửi các khí hoặc sương bay ra trong quá trình thi công. Tránh tiếp xúc với mắt, da, áo quần và rửa sạch sau khi sử dụng. Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, xịt rửa nước nhiều lần trong tối thiểu 15 phút và đến trạm y tế ngay lập tức. Nếu bị ảnh hưởng do hít phải khí hoặc sương bay ra, phải tự chạy ra ngoài đến chỗ có không khí sạch; Không nên tiếp tục hít thở trong khu vực gần đó. Nếu sơ ý nuốt phải, không nôn mửa và tìm trợ giúp y tế ngay lập tức. Bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ. Thải bỏ phế liệu theo quy định của pháp luật.
Đóng gói, vận chuyển và lưu kho:
- Đóng gói lon 1kg, 2kg, 5kg theo yêu cầu
- Lưu kho và vận chuyển nhiệt độ cao nhất 40°C. Tránh chiếu nắng trực tiếp
- Thời gian lưu kho: 12 tháng
- Đậy kín nắp ngay sau khi sử dụng
Chứng nhận tiêu chuẩn:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.